Chào mừng quý vị đến với website của : Lê Hoài Nam
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành
viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của
Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chuyên đề BDT - BD HSG

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Lê Hoài Nam (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:47' 27-04-2011
Dung lượng: 151.8 KB
Số lượt tải: 7
Nguồn:
Người gửi: Lê Hoài Nam (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:47' 27-04-2011
Dung lượng: 151.8 KB
Số lượt tải: 7
Số lượt thích:
0 người
Chuyên đề: Đẳng thức – Bất dẳng thức
----(----
I – KIẾN THỨC CƠ BẢN:
* Các tính chất cơ bản:
(
( (
* Một số bất đẳng thức thông dụng:
( Bất đẳng thức Cô – si: Với n số không âm: ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
Hệ quả: với Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
( Bất đẳng thức Bunhiacốpxki:
Với 2n bộ số tương ứng: vàta có: Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
( Bất đẳng thức Trê – bư – sép:
Với hai dãy sắp thứ tự giống nhau: và ta có:
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
( Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: Dấu “=” xảy ra khi
( Hệ quả: Dấu “=” xảy ra khi
( Bổ sung: Với Ta có: * Dấu “=” xảy ra khi
* Dấu “=” xảy ra khi hoặc
( Chuỗi bất đẳng thức cơ bản:
(A - B)2 ≥ 0 (1) ( A2 + B2 ≥ 2AB (2)
(4) ↕ (3)
4AB ≤ (A + B)2 ≤ 2(A2 + B2)
↕ (
(5) (A1+A2+...+An)2 ≤ n ,…(6)
Với các BĐT (1),...,(5): dấu “=” BĐT (6):dấu “=” xảy ra khi
xảy ra khi A = B A1=A2=......=An
II – MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH CƠ BẢN:
Trong quá trình giải toán về chứng minh bất đẳng thức ta thường bắt gặp hai loại bất đẳng thức phổ biến là: Bất đẳng thức không điều kiện và bất đẳng thức có điều kiện
( Phương pháp 1: Dùng định nghĩa và các tính chất của bất đẳng thức
( P2: Để chứng minh ta có thể:
* Chứng minhhoặc hoặc
* Sử dụng các tính chất cơ bản của BĐT để chứng minh BĐT đã cho là BĐT đúng
( Các ví dụ minh hoạ:
( Ví dụ 1: Cho là các số thực. Chứng minh rằng:
* Nhận xét – Tìm hướng giải:
- Vế trái là một tổng các bình phương; vế phải khai triển tích sẽ cho ta 4 tích chứa đều chứa thừa số là a. Do đó xét hiệu (vế trái trừ vế phải) ta sẽ có được tổng của các bình phương.
( GIẢI: Xét hiệu:
M=
Ta thấy:
(ĐPCM)
+ Dấu “=” xảy ra khi
( Ví dụ 2: Cho Chứng minh rằng:
* Nhận xét – Tìm hướng giải: Ta thấy hiệu của vế trái và vế phải sẽ triệt tiêu hạng tử m.n.p và xuất hiện biểu thức: giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào p. Do đó để chứng minh: ta cần chứng minh:
( GIẢI: Xét hiệu:
Vì : 1)
(2). Từ (1) và (2) suy ra: (ĐPCM)
+ Dấu “=” xảy ra khi:
( Ví dụ 3: Cho hai số thoả mãn điều kiệnChứng minh: (Đề thi vàolớp 10; THPTchuyên Lê Quí Đôn 2003 – 2004)
* Nhận xét – Tìm hướng giải: Đây là bài toán chứng minh BĐT có điều kiện. Ta thấy:
Do đó BĐT trên đúng nếu:
( GIẢI: Từ điều kiện(a)
(b)
Cộng (a) và (b) vế theo vế ta có: Dấu”=” xảy ra khi và chỉ khi
( BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
( Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau: (Không có điều kiện ràng buộc của biến)
a) ( HD: Nhân hai vế với 2; chuyển vế xuất hiện dạng
b) với ( HD: Chia hai vế cho chuyển vế xuất hiện dạng
c)
( HD: Xét hiệu:
d)
( HD: Xét hiệu:
e)
( HD: Xét hiệu:
( Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau: (Có điều kiện ràng buộc của biến)
----(----
I – KIẾN THỨC CƠ BẢN:
* Các tính chất cơ bản:
(
( (
* Một số bất đẳng thức thông dụng:
( Bất đẳng thức Cô – si: Với n số không âm: ta có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
Hệ quả: với Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
( Bất đẳng thức Bunhiacốpxki:
Với 2n bộ số tương ứng: vàta có: Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
( Bất đẳng thức Trê – bư – sép:
Với hai dãy sắp thứ tự giống nhau: và ta có:
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
( Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: Dấu “=” xảy ra khi
( Hệ quả: Dấu “=” xảy ra khi
( Bổ sung: Với Ta có: * Dấu “=” xảy ra khi
* Dấu “=” xảy ra khi hoặc
( Chuỗi bất đẳng thức cơ bản:
(A - B)2 ≥ 0 (1) ( A2 + B2 ≥ 2AB (2)
(4) ↕ (3)
4AB ≤ (A + B)2 ≤ 2(A2 + B2)
↕ (
(5) (A1+A2+...+An)2 ≤ n ,…(6)
Với các BĐT (1),...,(5): dấu “=” BĐT (6):dấu “=” xảy ra khi
xảy ra khi A = B A1=A2=......=An
II – MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH CƠ BẢN:
Trong quá trình giải toán về chứng minh bất đẳng thức ta thường bắt gặp hai loại bất đẳng thức phổ biến là: Bất đẳng thức không điều kiện và bất đẳng thức có điều kiện
( Phương pháp 1: Dùng định nghĩa và các tính chất của bất đẳng thức
( P2: Để chứng minh ta có thể:
* Chứng minhhoặc hoặc
* Sử dụng các tính chất cơ bản của BĐT để chứng minh BĐT đã cho là BĐT đúng
( Các ví dụ minh hoạ:
( Ví dụ 1: Cho là các số thực. Chứng minh rằng:
* Nhận xét – Tìm hướng giải:
- Vế trái là một tổng các bình phương; vế phải khai triển tích sẽ cho ta 4 tích chứa đều chứa thừa số là a. Do đó xét hiệu (vế trái trừ vế phải) ta sẽ có được tổng của các bình phương.
( GIẢI: Xét hiệu:
M=
Ta thấy:
(ĐPCM)
+ Dấu “=” xảy ra khi
( Ví dụ 2: Cho Chứng minh rằng:
* Nhận xét – Tìm hướng giải: Ta thấy hiệu của vế trái và vế phải sẽ triệt tiêu hạng tử m.n.p và xuất hiện biểu thức: giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào p. Do đó để chứng minh: ta cần chứng minh:
( GIẢI: Xét hiệu:
Vì : 1)
(2). Từ (1) và (2) suy ra: (ĐPCM)
+ Dấu “=” xảy ra khi:
( Ví dụ 3: Cho hai số thoả mãn điều kiệnChứng minh: (Đề thi vàolớp 10; THPTchuyên Lê Quí Đôn 2003 – 2004)
* Nhận xét – Tìm hướng giải: Đây là bài toán chứng minh BĐT có điều kiện. Ta thấy:
Do đó BĐT trên đúng nếu:
( GIẢI: Từ điều kiện(a)
(b)
Cộng (a) và (b) vế theo vế ta có: Dấu”=” xảy ra khi và chỉ khi
( BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
( Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau: (Không có điều kiện ràng buộc của biến)
a) ( HD: Nhân hai vế với 2; chuyển vế xuất hiện dạng
b) với ( HD: Chia hai vế cho chuyển vế xuất hiện dạng
c)
( HD: Xét hiệu:
d)
( HD: Xét hiệu:
e)
( HD: Xét hiệu:
( Bài 2: Chứng minh các bất đẳng thức sau: (Có điều kiện ràng buộc của biến)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất